Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

kỷ nguyên

Academic
Friendly

Từ "kỷ nguyên" trong tiếng Việt có nghĩamột thời kỳ đặc biệt trong lịch sử, thường được đánh dấu bởi những sự kiện lớn hoặc những thay đổi quan trọng ảnh hưởng sâu sắc đến xã hội, văn hóa, hoặc công nghệ. Kỷ nguyên thường được sử dụng để chỉ các giai đoạn dài trong thời gian, không chỉ những năm hay tháng có thể hàng thế kỷ hoặc hàng thiên niên kỷ.

Định nghĩa
  • Kỷ nguyên: Thời kỳ đánh dấu bởi một sự kiện lớn xảy ra, ảnh hưởng quan trọng đến tình hình sau này của xã hội.
dụ sử dụng
  1. Kỷ nguyên công nghệ: Thời kỳ công nghệ phát triển mạnh mẽ, ảnh hưởng đến mọi mặt của đời sống con người.
  2. Kỷ nguyên nguyên tử: Thời kỳ bắt đầu từ việc phát minh ra năng lượng nguyên tử, tác động lớn đến chính trị quân sự trên toàn thế giới.
  3. Kỷ nguyên văn minh: Thời kỳ một nền văn minh phát triển rực rỡ, nhiều thành tựu về văn hóa, nghệ thuật khoa học.
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong các bài viết học thuật hoặc nghiên cứu lịch sử, "kỷ nguyên" có thể được dùng để phân tích các giai đoạn trong lịch sử nhân loại, chẳng hạn như "kỷ nguyên Đồ Đá" hay "kỷ nguyên Hậu hiện đại".
  • Bạn có thể nói: "Chúng ta đang sống trong kỷ nguyên số, nơi thông tin được truyền tải nhanh chóng dễ dàng."
Phân biệt các biến thể
  • Kỷ nguyên không nên nhầm lẫn với từ "thế kỷ" (century), "thế kỷ" chỉ khoảng thời gian 100 năm, trong khi "kỷ nguyên" có thể kéo dài nhiều thế kỷ ý nghĩa sâu sắc hơn về sự thay đổi trong xã hội.
Từ đồng nghĩa liên quan
  • Thời kỳ: Cũng chỉ một khoảng thời gian nhưng không nhất thiết phải mang tính chất quan trọng như "kỷ nguyên".
  • Giai đoạn: Có thể dùng để chỉ một phần của một kỷ nguyên, dụ "giai đoạn phục hưng" trong kỷ nguyên văn hóa.
  • Chương: Có thể dùng trong ngữ cảnh tương tự khi nói về một phần của lịch sử, nhưng thường không mang tính chất lớn lao như "kỷ nguyên".
Từ gần giống
  • Thời đại: Cũng có nghĩa tương tự, nhưng thường sử dụng với những sự kiện cụ thể hơn, chẳng hạn "thời đại công nghiệp".
  • Kỷ khái niệm: Thường không được dùng trong ngữ cảnh thời gian nhưng mang tính chất tương tự trong việc đánh dấu một khái niệm hay ý tưởng quan trọng.
  1. Thời kỳ đánh dấu bởi một việc lớn xảy ra, ảnh hưởng quan trọng đến tình hình sau này của xã hội : Kỷ nguyên nguyên tử.

Comments and discussion on the word "kỷ nguyên"